Giá thép xây dựng tại Nha Trang tháng 02/2025 được cập nhật tại hệ thống báo giá sắt thép hàng đầu toàn quốc – Giá Sắt Thép Vn .Com
Mục Lục
Bảng giá thép xây dựng mới nhất tháng 02/2025 tại Nha Trang – Khánh Hòa
Giá sắt thép xây dựng tháng 02/2025 biến động nhiều từ đầu năm cùng với thị trường vật liệu xây dưng Nha Trang tỉnh Khánh Hòa, biến động về giá, bước qua tháng tới giá sắt thép như thế nào. Hãy tìm đến Giá Sắt Thép Vn .Com, hệ thống cung cấp báo giá thép xây dựng hàng đầu trên toàn quốc.

Giá Sắt Thép Vn .Com – Là đại lý thép xây dựng tại Nha Trang ( Khánh Hòa ), chúng tôi phân phối sắt thép xây dựng giá rẻ nhất thị trường không chỉ tại Nha Trang mà còn nhiều tỉnh thành khác. Báo giá sắt thép từ phi 6 đến phi 32, bao gồm thép cuộn và thép xây ( thép thanh vằn ), mác thép xây dựng CB300V, CB400V, CB500V, SD295, SD390, SD490, CB240, CT3… gồm tất cả các hãng thép trên thị trường : thép Pomina, thép Miền Nam, thép Hòa Phát, thép Việt Nhật, thép VAS Việt Mỹ, thép VMS Shengli, thép Tung Ho, thép Việt Úc, thép Tisco Thái Nguyên….
Giá sắt thép xây dựng tại Nha Trang mới nhất tháng 02/2025 , chúng tôi cin gửi tới khách hàng đơn giá thép xây dựng giá rẻ tại Nha Trang, cam kết hàng chính hãng, mới 100%, đặc biệt có xe giao hàng tận nơi.. Sau đây là bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất tại Nha Trang tháng 02/2025 để quý khách hàng tham khảo :
Bảng báo giá thép Pomina mới nhất tháng 02/2025
Liên hệ phòng kinh doanh để nhận giá ưu đãi và tư vấn vận chuyển
Chủng Loại | ĐVT | Pomina CB300-V | Pomina CB400-V |
---|---|---|---|
Thép phi 6 | Kg | 15.000 | 15.000 |
Thép phi 8 | Kg | 15.000 | 15.000 |
Thép phi 10 | Cây | 103.000 | 113.000 |
Thép phi 12 | Cây | 149.000 | 159.000 |
Thép phi 14 | Cây | 204.000 | 214.000 |
Thép phi 16 | Cây | 266.400 | 276.400 |
Thép phi 18 | Cây | 337.000 | 347.000 |
Thép phi 20 | Cây | 416.000 | 426.000 |
Thép phi 22 | Cây | 513.000 | |
Thép phi 25 | Cây | 665.000 | |
Thép phi 28 | Cây | 1.068.000 | |
Thép phi 32 | Cây | 1.395.000 |
Bảng báo giá thép Miền Nam mới nhất tháng 02/2025
Liên hệ phòng kinh doanh để nhận giá ưu đãi và tư vấn vận chuyển
Chủng Loại | ĐVT | Miền Nam CB300-V | Miền Nam CB400-V |
---|---|---|---|
Thép phi 6 | Kg | 14.500 | 14.500 |
Thép phi 8 | Kg | 14.500 | 14.500 |
Thép phi 10 | Cây | 90.000 | 100.000 |
Thép phi 12 | Cây | 143.000 | 153.000 |
Thép phi 14 | Cây | 196.000 | 206.000 |
Thép phi 16 | Cây | 254.000 | 264.000 |
Thép phi 18 | Cây | 324.000 | 334.000 |
Thép phi 20 | Cây | 401.000 | 411.000 |
Thép phi 22 | Cây | 485.000 | 495.000 |
Thép phi 25 | Cây | 632.000 | 642.000 |
Thép phi 28 | Cây | 1.063.000 | |
Thép phi 32 | Cây | 1.388.000 |
Bảng báo giá thép Việt Nhật mới nhất tháng 02/2025
Liên hệ phòng kinh doanh để nhận giá ưu đãi và tư vấn vận chuyển
Chủng Loại | ĐVT | Việt Nhật CB3 | Việt Nhật CB4 |
---|---|---|---|
Thép phi 6 | Kg | 16.000 | 16.000 |
Thép phi 8 | Kg | 16.000 | 16.000 |
Thép phi 10 | Cây | 110.000 | 120.000 |
Thép phi 12 | Cây | 159.000 | 169.000 |
Thép phi 14 | Cây | 217.000 | 227.000 |
Thép phi 16 | Cây | 284.000 | 294.000 |
Thép phi 18 | Cây | 359.000 | 369.000 |
Thép phi 20 | Cây | 444.000 | 454.000 |
Thép phi 22 | Cây | 536.000 | 546.000 |
Thép phi 25 | Cây | 699.000 | 709.000 |
Thép phi 28 | Cây | 1.076.000 | |
Thép phi 32 | Cây | 1.405.500 |
Bảng báo giá thép Hòa Phát mới nhất tháng 02/2025
Liên hệ phòng kinh doanh để nhận giá ưu đãi và tư vấn vận chuyển
Chủng Loại | ĐVT | Hòa Phát CB300-V | Hòa Phát CB400-V |
---|---|---|---|
Thép phi 6 | Kg | 14.400 | 14.400 |
Thép phi 8 | Kg | 14.400 | 14.400 |
Thép phi 10 | Cây | 89.000 | 99.000 |
Thép phi 12 | Cây | 142.000 | 152.000 |
Thép phi 14 | Cây | 195.000 | 205.000 |
Thép phi 16 | Cây | 247.000 | 257.000 |
Thép phi 18 | Cây | 323.000 | 333.000 |
Thép phi 20 | Cây | 399.000 | 409.000 |
Thép phi 22 | Cây | 481.000 | |
Thép phi 25 | Cây | 629.000 | |
Thép phi 28 | Cây | 1.068.000 | |
Thép phi 32 | Cây | 1.340.000 |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ mới nhất tháng 02/2025
Liên hệ phòng kinh doanh để nhận giá ưu đãi và tư vấn vận chuyển
Chủng Loại | ĐVT | Việt Mỹ CB300-V | Việt Mỹ CB400-V |
---|---|---|---|
Thép phi 6 | Kg | 14.000 | 14.000 |
Thép phi 8 | Kg | 14.000 | 14.000 |
Thép phi 10 | Cây | 86.000 | 96.000 |
Thép phi 12 | Cây | 138.000 | 148.000 |
Thép phi 14 | Cây | 189.000 | 199.000 |
Thép phi 16 | Cây | 240.800 | 250.000 |
Thép phi 18 | Cây | 313.600 | 323.600 |
Thép phi 20 | Cây | 385.000 | 395.000 |
Thép phi 22 | Cây | 479.000 | |
Thép phi 25 | Cây | 620.000 | |
Thép phi 28 | Cây | 1.056.000 | |
Thép phi 32 | Cây | 1.380.000 |
Bảng báo giá thép Tisco mới nhất tháng 02/2025
Liên hệ phòng kinh doanh để nhận giá ưu đãi và tư vấn vận chuyển
Chủng Loại | Đơn vị tính | Thép Tisco CB300 | Thép Tisco CB400 |
---|---|---|---|
Thép phi 6 | Kg | 13.500 | 13.500 |
Thép phi 8 | Kg | 13.500 | 13.500 |
Thép phi 10 | Cây | 60.000 | 110.000 |
Thép phi 12 | Cây | 99.000 | 173.000 |
Thép phi 14 | Cây | 143.000 | 239.000 |
Thép phi 16 | Cây | 180.000 | 307.000 |
Thép phi 18 | Cây | 240.000 | 395.000 |
Thép phi 20 | Cây | 275.000 | 487.000 |
Thép phi 22 | Cây | 330.000 | 587.000 |
Thép phi 25 | Cây | 440.000 | 767.000 |
Bảng báo giá thép Việt Úc mới nhất tháng 02/2025
Liên hệ phòng kinh doanh để nhận giá ưu đãi và tư vấn vận chuyển
Chủng Loại | Đơn vị tính | Thép Việt Úc CB300 | Thép Việt Úc CB400 |
---|---|---|---|
Thép phi 6 | Kg | 18.750 | 18.750 |
Thép phi 8 | Kg | 18.750 | 18.750 |
Thép phi 10 | Cây | 116.500 | 131.500 |
Thép phi 12 | Cây | 183.500 | 188.000 |
Thép phi 14 | Cây | 252.500 | 256.500 |
Thép phi 16 | Cây | 325.500 | 335.000 |
Thép phi 18 | Cây | 417.000 | 423.500 |
Thép phi 20 | Cây | 515.000 | 523.400 |
Thép phi 22 | Cây | 621.000 | 632.500 |
Thép phi 25 | Cây | 817.000 | 821.000 |
Thép phi 28 | Cây | 1.033.500 | |
Thép phi 32 | cây | 11.350.500 |
Bảng báo giá thép Tung Ho mới nhất tháng 02/2025
Liên hệ phòng kinh doanh để nhận giá ưu đãi và tư vấn vận chuyển
Chủng Loại | Đơn vị tính | Thép Tung Ho CB300 | Thép Tung Ho CB400 |
---|---|---|---|
Thép phi 6 | Kg | 19.200 | 19.200 |
Thép phi 8 | Kg | 19.200 | 19.200 |
Thép phi 10 | Cây | 131.000 | 133.000 |
Thép phi 12 | Cây | 187.000 | 189.000 |
Thép phi 14 | Cây | 255.000 | 257.000 |
Thép phi 16 | Cây | 333.000 | 335.000 |
Thép phi 18 | Cây | 422.000 | 424.000 |
Thép phi 20 | Cây | 521.000 | 523.000 |
Thép phi 22 | Cây | 630.000 | 632.000 |
Thép phi 25 | Cây | 822.000 | |
Thép phi 28 | Cây | 1.030.600 | |
Thép phi 32 | Cây | 1.347.600 |
Quý khách hàng lưu ý bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, đơn giá có thể thay đổi dựa trên nhiều yếu tố, nên vui lòng liên hệ để có báo giá chính xác sản phẩm bạn cần.
Lưu ý :
- Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách

Xem thêm :
Giá thép xây dựng tại Đà Nẵng mới nhất tháng 02/2025 |
Báo giá sắt thép hình U I V H tháng 02/2025 |
Báo giá vật tư xây dựng tại Bình Dương tháng 02/2025 【 Giá cát đá xây dựng 24H 】 |
Bảng báo giá sắt thép tại Hà Nội mới nhất tháng 02/2025 |
Báo giá vlxd tháng 02/2025 【 Giá cát đá xây dựng 24H 】 |
Giá Sắt Thép Vn .Com – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.
→ Đại lý, hệ thống phân phối báo giá sắt thép cấp 1 nên đơn giá ưu đãi và cạnh tranh nhất.
→ Hàng cung cấp luôn đầy đủ logo nhãn mác của nhà sản xuất, mới 100% chưa qua sử dụng.
→ Với đội ngũ vận chuyển và phương tiện hùng hậu, đảm bảo vận chuyển ngày đêm, đặc biệt miễn phí vận chuyển.
Rất hân hạnh được phục vụ và trở thành bạn hàng lâu dài của mọi đối tác !!!