Lưới thép B40 – Lưới rào B40 – Lưới b40 1m bao nhiêu kg ? Giá tiền 1m Lưới b40 mới nhất hiện nay
Trong quá trình xây dựng Thiết Kế Xây Dựng Nhà thường được nghe các câu hỏi như: Lưới b40 1m bao nhiêu kg? Hay giá các loại lưới làm hàng rào có giá bao nhiêu ? Ở đâu bán lưới B40 làm hàng rào giá rẻ nhất. Nhằm cung cấp cho quý khách thông tin mới nhất, chính xác nhất về chiều cao, cân nặng của lưới B40. Chúng tôi xin gửi đến thông tin bảng giá các loại lưới B40 như sau.

Giải đáp thắc mắc lưới b40 1m bao nhiêu kg?
Như chúng ta biết rằng mỗi loại vật liệu khi sản xuất thì nhà sản xuất làm theo nhiều quy cách khác nhau. Bởi tùy vào công trình, khu vực thì sẽ phù hợp với mỗi loại vật liệu cũng như nhu cầu của mỗi khách hàng. Đối với lưới rào B40 cũng vậy, tùy vào độ dày mà lưới b40 có trọng lượng khác nhau. Giá thành của các loại lưới này cũng khác nhau.

Một số loại lưới B40 thông dụng như: b40 khổ 1 mét, thì có độ dày 3 ly. Loại B40 này có trọng lượng là 2 kg và độ dài 1 mét. Vì vậy để tính toán được 1 kg lưới b40 dài bao nhiêu mét? Hay lưới b40 có giá bao nhiêu ? chúng ta có bảng giá như sau.
STT | Dây lưới rào B40 | Khổ lưới | Barem lưới | Đơn giá | Đơn giá |
chiều cao | kg/mét tới | Vnđ/kg | Vnđ/mét tới | ||
1 | Lưới B40 sợi 3 ly | 1.0 m | 2.0 | 18,500 | 37,000 |
2 | 1.2 m | 2.5 | 18,500 | 46,250 | |
3 | 1.5 m | 3.0 | 18,500 | 55,500 | |
4 | 1.8 m | 3.6 | 18,500 | 66,600 | |
5 | 2.0 m | 4.1 | 18,500 | 75,850 | |
6 | 2.4 m | 5.2 | 18,500 | 96,200 | |
7 | Lưới B40 sợi 3.5 ly | 1.2 m | 3.4 | 18,500 | 62,900 |
8 | 1.5 m | 4.1 | 18,500 | 75,850 | |
9 | 1.8 m | 5.0 | 18,500 | 92,500 |
Bạn đọc chú ý : Bảng giá phía trên của chúng tôi chỉ mang tính tham khảo. Do giá thép xây dựng có thể thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Chính vì thế, để nhận bảng giá lưới thép mới nhất chi tiết nhất cho công trình của mình, quý bạn hãy gọi cho chúng tôi theo thông tin phía dưới nhé.
Trong đó :
- Đơn giá lưới B40 trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách.

Giá Sắt Thép Vn .Com xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng !!!