Báo giá xà gồ Z hôm nay được cập nhật tại nhà máy cán xà gồ chuyên nghiệp, dây chuyền hiện đại, giá xà gồ cam kết rẻ nhất có tại Giá Sắt Thép Vn .Com
Xà gồ Z – Thép xà gồ chữ Z
Xà gồ chữ Z đi kèm với thép xà gồ chữ C là nguyên vật liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng hiện nay, nhất là với các công trình nhà xưởng, nhà tiền chế, các công trình kết cấu.
Xà gồ Z là loại vật liệu quan trọng được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp, xây dựng và dân dụng như:
- Xà gồ thép Z làm khung, vì kèo thép cho các nhà xưởng
- Làm đòn tay thép cho gác đúc
- Xà gồ Z được dùng trong các công trình xây dựng có quy mô lớn và vừa như: kho, xưởng, nhà thi đấu, bệnh viện, …
Ưu điểm :
- Xà gồ Z mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn, chống gỉ sét rất tốt trước sự tác động của môi trường ( dù không cần đến sơn chống gỉ bên ngoài) giúp tiết kiệm chi phí
- Chi phí sản xuất thấp, thi công, lắp đặt, bảo trì dễ dàng
- Có khả năng vượt nhịp lớn: Vì Xà gồ thép C được sản xuất trên nền thép cường độ cao 450 Mpa cho phép vượt nhịp rất lớn, đồng thời vẫn đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép.
- Đa dạng về kích cỡ, chủng loại, chiều dài phù hợp với hầu hết các kết cấu công trình
- Cần rất ít chi phí bảo trì.
Xà gồ Z mạ kẽm hôm nay bao nhiêu 1 mét ?
Sau đây, là bảng tổng hợp báo giá thép xà gồ Z mạ kẽm mới nhất tháng 01/2025 mà hệ thống chúng tôi đang cung cấp, các size quy cách sau đây có thể chưa đầy đủ, nếu co thêm yêu cầu khác, hãy liên hệ chúng tôi để nhận được tư vấn báo giá xà gồ mới nhất, chính xác nhất.
GIÁ XÀ GỒ | DÀY 1.5 LY | DÀY 1.8 LY | DÀY 2 LY | DÀY 2,5 LY |
---|---|---|---|---|
Xà gồ C 80 x 40 | 29.500 | 35.000 | 38.500 | 45.000 |
Xà gồ C 100 x 50 | 37.000 | 43.500 | 48.000 | 63.000 |
Xà gồ C 125 x 50 | 41.000 | 48.500 | 53.500 | 69.000 |
Xà gồ C 150 x 50 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
Xà gồ C 150 x 65 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 89.000 |
Xà gồ C 180 x 50 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
Xà gồ C 180 x 65 | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
Xà gồ C 200 x 50 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
Xà gồ C 200 x 65 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ C 250 x 50 | 73.000 | 82.000 | 90.000 | 109.000 |
Xà gồ C 250 x 65 | 80.000 | 85.000 | 98.000 | 117.000 |
Xà gồ C 300 x 65 | 81.0000 | 89.000 | 99.000 | 230.000 |
Xà gồ Z 125 x 52 x 58 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
Xà gồ Z 125 x 55 x 55 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
Xà gồ Z 150 x 52 x 58 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
Xà gồ Z 150 x 55 x 55 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
Xà gồ Z 150 x 65 x 65 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
Xà gồ Z 180 x 62 x 68 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
Xà gồ Z 180 x 65 x 65 | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
Xà gồ Z 180 x 72 x 78 | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
Xà gồ Z 180 x 75 x 75 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 62 x 68 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 65 x 65 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 72 x 78 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 75 x 75 | 90.000 | 109.000 | ||
Xà gồ Z 250 x 60 x 65 | 76.000 | 85.000 | 89.000 | 108.000 |
Xà gồ Z 250 x 62 x 68 | 90.000 | 109.000 | ||
Xà gồ Z 250 x 72 x 78 | 80.000 | 90.000 | 95.000 | 115.000 |
Xà gồ Z 300 x 60 x 65 | 82.000 | 98.000 | 99.000 | 124.000 |
Xà gồ Z 400 x 150 x 150 | 98.000 | 117.000 |
Lưu ý :
- Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
Ngoài cung cấp xà gồ chữ Z, xà gồ chữ C theo bảng kể trên, thì hệ thống chúng tôi cung cấp đủ loại vật liệu công trình như : tôn lợp mái, tôn cuộn, tôn tấm, thép hình U, thép hình I, thép hình V, thép hình H, tháp láp, thép tròn đặc, thép vuông đặc, thép ray, lưới B40 mạ kẽm, lưới thép hàn xây dựng, thép phi xây dựng, tôn Kliplock, thép ray cầu trục, thép kèo cột, thép la, thép lá.
Xem thêm :
- Bảng báo giá tôn Kliplock ( Cliplock, Klip Lock ) mới nhất tháng 01/2025
- Bảng báo giá thép hình H U I V tháng 01/2025
- Bảng báo giá sắt thép xây dựng các loại tháng 01/2025
Hệ thống chúng tôi có nhiều kho hàng trên toàn quốc, có thể kể đến các địa điểm chính như thành phố Hồ Chí Minh, Nha Trang Khánh Hòa, Đà Nẵng, Nghệ An và thành phố Hà Nội, đảm bảo nhận cung cấp hàng hóa khắp tất cả các tỉnh trên mọi miền tổ quốc, kết hợp giao dịch bằng chuyển khoản online 4.0 đảm bảo tiến độ hợp tác mọi dự án.
Hệ thống Giá Sắt Thép Vn .Com xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng !!!