Thép gân ren Vina Kyoei giải pháp thi công thay thế nối thép truyền thống

Giá thép Việt Nhật Vina Kyoei

Thép gân ren Vina Kyoei giải pháp thi công thay thế nối

Mục Lục

Thép Vina Kyoei – thép gân ren

Thép Việt Nhật hay còn gọi là thép Vina Kyoei là thương hiệu thép đi đầu tiên phong và có nhiều cải tiến cho ngành xây dựng. Xem video để biết thêm chi tiết.

  • Là thép gân xây dựng với gân trên thanh thép dạng REN (thay vì dạng xương cá như thường lệ).
  • Ren trên thép gân ren được trực tiếp tạo ra trong quá trình cán nóng (không cần qua công đoạn xử lý khác sau khi cán)
  • Tại bất kỳ vị trí nào trên thân cây thép gân ren cũng có thể dễ dàng kết nối bằng các loại khớp nối phù hợp.
  • Đẩy nhanh được tiến độ thi công cho các công trình xây dựng vì “CHỈ CẮT & NỐI”.

CHỈ TIÊU VỀ TRỌNG LƯỢNG VÀ SỐ LƯỢNG

Sản phẩm Đường kính
danh nghĩa (mm)
Chiều dài m/cây Khối lượng/m (kg/m) Khối lượng/Cây (kg/cây) Số cây/Bó Khối lương/Bó (Tấn)
TR19 19 11,7 2,25 26,33 100 2,633
TR22 22 11,7 2,98 34,87 76 2,650
TR25 25 11,7 3,85 45,05 60 2,702
TR28 28 11,7 4,84 56,63 48 2,718
TR32 32 11,7 6,31 73,83 36 2,657
TR35 34,9 11,7 7,51 88,34 30 2,650
TR36 36 11,7 7,99 93,48 28 2,617
TR38 38 11,7 8,90 104,13 26 2,707
TR41 41,3 11,7 10,50 122,85 22 2,612
TR43 43 11,7 11,40 133,38 20 2,667
TR51 50,8 11,7 15,90 186,03 15 2,790

*Ghi chú: Có thể sản xuất kích thước và chiều dài khác bảng theo yêu cầu của khách hàng.

ĐẶC TÍNH CƠ LÝ

Theo Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam TCVN 1651-2: 2008 (bảng 6 và 7)

Mác thép Giới hạn chảy
(N/mm2)
Giới hạn đứt
(N/mm2)
Độ giãn dài tương đối (%) Uốn cong
Góc uốn
(o)
Gối uốn
(mm)
CB400-V 400 min 570 min 14 min 180o    4 d  (d ≤ 16)
5 d (16< d ≤50)
CB500-V 500 min 650 min 14 min 180o    5 d  (d ≤ 16)
6 d (16< d ≤50)

Căn cứ vào Điểm 6: Yêu cầu về gân của TCVN 1651-2:2008 cho phép việc thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng về các thông số của gân.

Căn cứ vào các ưu điểm cũng như các yêu cầu thực tế khi lắp đặt khớp nối cho thép gân ren.

Công ty TNHH thép Vina Kyoei công bố thông số về Bước gân (c) cho thép gân ren như sau: c≤0.7d, với d là đường kính danh nghĩa. Xin được nói thêm: việc áp dụng thông số này cũng phù hợp với JIS G3112: 2010 và ASTM A615/A615M: 12 Như vậy, khi khách hàng đặt mua thép gân ren của công ty TNHH thép Vina Kyoei, việc áp dụng thông số về gân nói trên đã được khách hàng chấp nhận.

*** Chứng nhận phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 7:2011/BKHCN (TCVN 1651-2:2008)

Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản, Bảng 3, JIS G3112-2010

Mác thép Giới hạn chảy
(N/mm2)
Giới hạn đứt
(N/mm2)
Độ dãn dài tương đối (%) Uốn cong
Góc uốn
(o)
Bán kính gối uốn
(mm)
SD 390 390~510 560 min 16 min (D<25) 180o R= 2,5 x D
17 min (D≥25)
SD 490 490~625 620 min 12 min (D<25) 90o R=2,5 x D (D≤25)
13 min (D≥25) R= 3,0 x D (D>25)

Chú ý: Đối với thép Gân Ren có đường kính danh xưng lớn hơn 32mm, thì độ giãn dài tương đối theo bảng 3 sẽ giảm đi 2% khi đường kính danh xưng của thép Gân Ren tăng lên 3mm. Tuy nhiên, độ giảm này không quá 4%.

*** Chứng nhận phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 7:2011/BKHCN (JIS G3112:2010)

Theo Tiêu chuẩn của Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ, Bảng 2 và 3, ASTM A615/A 615M – 12

Mác thép
Giới hạn chảy
(N/mm2)
Giới hạn đứt
(N/mm2)
Giãn dài tương đối (%) Uốn cong
Góc uốn
(o)
Đường kính gối uốn
(mm)
G 60
[420]
420 min 620 min 9 min (10≤D≤19) 180o d=3,5D (D≤16)
d=5D (18≤D≤28)
d=7D (29≤D≤42)
d=9D (D≥43)
8 min (20≤D≤28)
7 min (D≥29)

Ghi chú:

  • Từ TR43 trở lên thì chỉ thử uốn ở góc uốn 90o Cự ly thử kéo cho tất cả các kích cỡ sản phẩm là 200mm.
  • 1 N/mm2 = 1 Mpa
  • Vina Kyoei có thể sản xuất Thép Gân Ren ASTM có kích thước theo hệ mét hay inch-pound.

*** Chứng nhận phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 7:2011/BKHCN (ASTM A615/A615M-12)

DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

Trên bề mặt ren của thanh thép phải có: hình dấu thập nổi (hay còn gọi là “Hoa Mai”), khoảng cách giữa 2 “Hoa Mai” liên tiếp nhau phải từ 1,0m đến 1,2m tuỳ đường kính trục cán.

Mác thép Dấu hiệu nhận dạng và phân biệt mác thép
Dấu hiệu mác thép từ rãnh trục cán trên thanh sản phẩm Dấu hiệu bằng sơn đánh dấu trên bó sản phẩm
SD 390/ CB400-V 2 dấu chấm nổi + “Hoa Mai”  Sơn vàng hai đầu
SD 490/ CB500-V 3 dấu chấm nổi + “Hoa Mai”  Sơn xanh dương hai đầu
G 60 Chỉ có dấu “Hoa Mai”  Sơn đỏ hai đầu

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

Thép Gân Ren được áp dụng theo:
” TCCS 38:2012/IBST – Thép cốt bê tông có gân dạng ren – Mối nối bằng ống ren do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng biên soạn và ban hành theo Quyết định số 1560/QĐ-VKH ngày 18 tháng 12 năm 2012.”

Tải TCCS 38:2012/IBST

 ỐNG NỐI

Vật liệu để chế tạo ống ren theo bảng 3, TCCS 38:2012/IBST

Bảng 3 – Các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu ống ren

Chỉ tiêu Đơn vị Giá trị
 Giới hạn chảy MPa ≥ 700
 Giới hạn bền MPa ≥ 1000

Giới hạn bền kéo của mối nối theo bảng 5, TCCS 38:2012/IBST

Bảng 5 – Giới hạn bền kéo của mối nối

Giới hạn bền kéo Vị trí phá huỷ khi thử kéo
Rmmn ≥ Rm hoặc Rmmn ≥ 1,35 Re Phía ngoài ống ren

CÁC LOẠI KHỚP NỐI

 

Loại D

                                                               

Loại khớp nối
Đường kính ngoài Chiều dài
(m)
Loại D R19 33.0 110
R22 37.2 132
R35 58.5 224
R38 62.5 224
R41 66.5 224

Loại H

Loại khớp nối
Đường kính ngoài Chiều dài
(m)
Loại H R25 45 144
R28 47.4 155
R32 55.4 192
R36 60 200
R43 71 235
R51 88 266

Đặc tính cơ lý

Loại khớp nối Tiêu chuẩn Giới hạn chảy

(N/mm2)

Giới hạn đút

(N/mm2)

Độ giãn dày

(%)

D-type JIS G5503 FCA D1000-5 Min 700 Min 1.000 Min 5
H-type JIS G5503

FCA D1000-5

1,57Min 7009 Min 1.000 Min 5
028.6658.5555 0944.94.5555 0935.059.555 0888.197.6666 Chát Zalo