Báo giá thép xây dựng tại Kon Tum – Nhận báo giá, cung cấp sắt thép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và nhiều tỉnh thành phố lân cận khác. Sản phẩm sắt thép cung cấp đa dạng gồm nhiều hãng sắt thép xây dựng hàng đầu như : thép Pomina, thép Miền Nam, thép Hóa Phát, thép VAS Việt Mỹ, thép Việt Úc, thép VMS Shengly Mỹ, thép Việt Nhật….
Đại lý sắt thép xây dựng tại tỉnh Kon Tum ?
Báo giá sắt thép tại Kon Tum giá tốt nhất thị trường, báo giá thép XD cạnh tranh nhất thị trường, uy tín, trung thực, chất lượng đảm bảo, hàng mới 100%, chiết khấu cao, giao hàng tận nơi.
Bảng giá thép XD
Chủng loại | Miền Nam | Việt Nhật | Pomina | Hòa Phát | Việt Mỹ |
Thép cuộn Ø 6 | 10,800 | 11,000 | 10.900 | 10,300 | 10,400 |
Thép cuộn Ø 8 | 10,800 | 11,000 | 10.900 | 10,300 | 10,400 |
Thép cây Ø 10 | 62,000 | 75,000 | 65,000 | 60,000 | 59,000 |
Thép cây Ø 12 | 99,000 | 111,000 | 106,000 | 98,000 | 96,000 |
Thép cây Ø 14 | 144,000 | 155,000 | 150,000 | 144,000 | 140,000 |
Thép cây Ø 16 | 178,000 | 196,000 | 182,000 | 176,000 | 175,000 |
Thép cây Ø 18 | 244,000 | 254,000 | 346,000 | 240,000 | 239,000 |
Thép cây Ø 20 | 279,000 | 308,000 | 285,000 | 270,000 | 268,000 |
Thép cây Ø 22 | 335,000 | 379,000 | 345,000 | 330,000 | 328,000 |
Thép cây Ø 25 | 448,000 | 463,000 | 470,000 | 440,000 | 438,000 |
Đinh kẽm buộc = 155.000/kg – Đai tai dê ( 15×15, 15×25, 25×50………..) = 15.300/kg |
Trong đó :
- Thép cuộn được giao qua cân, thép cây được giao bằng đếm cây thực tế tại công trình.
- Đơn giá đã bao gồm thuế VAT.
- Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.
- Vận chuyển miễn phí bằng xe có cẩu tự hành của công ty.
- Đặt hàng tùy vào số lượng để có hàng luôn trong ngày hoặc 1 tới 2 ngày cụ thể.
- Đặt hàng số lượng nhiều sẽ được giảm giá nên vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để có đơn giá ưu đãi.
Rất hân hạnh được phục vụ và trở thành bạn hàng lâu dài của mọi đối tác !!!