Giá thép xây dựng hiện nay ư, tất nhiên rồi nó luôn là vấn đề được các bạn quan tâm khi có nhu cầu mua thép. Giá thép cao hay thấp tại thời điểm mua ảnh hưởng rất nhiều đến chi phí dự toán ban đầu của công trình.
Gọi trực tiếp để có giá sẽ có giá ưu đãi hơn [maxbutton id="1"] |
Mục Lục
Sơ lược về giá sắt thép trên thị trường tháng 02/2025
Nhìn chung, giá sắt thép xây dựng tại từng thời điểm biến động theo nhu cầu cung ứng của thị trường. Khi thị trường có nhu cầu cao, thì giá sắt thép sẽ tăng lên, khi nhu cầu thấp hay còn gọi là cầu thấp thì giá sắt thép sẽ giảm xuống.
Nhìn chung giá sắt thép cuối năm 2020 và đầu năm 2021 đánh dấu sự tăng mạnh về giá, do nhiều yếu tố khác nhau mà tình hình giá thép xây dựng năm 2021 theo chúng tôi nhận định là có thể tăng thêm ít nhất là 2,000 vnđ/kg nữa.
Xem thêm : Xây nhà nên dùng thép xây dựng hãng nào
Báo giá thép xây dựng hôm nay tháng 02/2025
Không thể phủ nhận việc giá thép thị trường sôi động khiến giá thép các hãng được đẩy lên cao và dần thụ hẹp khoảng các về đơn giá bán ra cho người tiêu dùng.
Giá thép xây dựng Việt Nhật thường có đơn giá cao nhất, giao động từ 15,000 vnđ/kg đến 17,500 vnđ/kg. Giá thép ở phân khúc 2 chính là thép Pomina và thép Miền Nam, khi liên tục trong nhiều năm giá thép luôn ở mức sàn sàn ngang nhau, hiện tại giá thép đang năm ở mức là từ 14,500 vnđ/kg đến 16,500 vnđ/kg tùy vào từng khu vực. Phân khúc giá sắt thép thứ 3 là các hãng thép như Việt Đức, Hòa Phát, Tisco, Việt Úc, Việt Mỹ… đơn giá các hãng chênh lệch ít từ 300 vnđ/kg đến 500 vnđ/kg và đơn giá trên thị trường bán ra có giá từ 13,000 vnđ/ đến 15,500 vnđ/kg . Phân khúc cuỗi cùng là thép hàng tổ hợp và các hãng thép giá rẻ khác. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp tất cả các hàng thép khác theo yêu cầu của quý khách hàng.
Gọi trực tiếp để có giá sẽ có giá ưu đãi hơn [maxbutton id="1"] |
Báo giá sắt thép mới nhất tháng 02/2025 có gì
Là đại lý thép xây dựng cấp 1 của tất cả các hãng thép lớn nhỏ trên cả nước, khi đặt hàng tại công ty chúng tôi quy khách sẽ có nhiều ưu điểm lợi ích thấy rõ
- Cung cấp thép xây dựng chính hãng do nhà máy sản xuất.
- Giá thép mới nhất, giá thép rẻ nhất là giá gốc của nhà máy.
- Hàng có hóa đơn chứng từ rõ ràng, logo nhãn mác, CO, CQ của nhà sản xuất.
- Cung cấp hàng uy tín, chất lượn, vận chuyển tận nơi
- Thanh toán linh hoạt, đảm bảo, uy tín.
Danh sách sản phẩm được báo giá thép tháng 02/2025 :
- Thép xây dựng Pomina : Thép cuộn Pomina, thép thanh vằn Pomina
- Thép xây dựng Việt Nhật : Thép cuộn Việt Nhật, thép thanh vằn Việt Nhật
- Thép xây dựng Miền Nam : Thép cuộn Miền Nam, thép thanh vằn Miền Nam
- Thép xây dựng Hòa Phát : Thép cuộn Hòa Phát, thép thanh vằn Hòa Phát
- Thép xây dựng Việt Mỹ : Thép cuộn Việt Mỹ, thép thanh vằn Việt Mỹ
- Thép xây dựng Tung Ho : Thép cuộn Tung Ho, thép thanh vằn Tung Ho
- Thép xây dựng Việt Úc : Thép cuộn Việt Úc, thép thanh vằn Việt Úc
- Thép xây dựng Tisco : Thép cuộn Tisco, thép thanh vằn Tisco Thái Nguyên
Sau đây, là bảng tổng hợp báo giá sắt thép xây dựng mới nhất năm 2021 trên thị trường vật liệu xây dựng Việt Nam nói chung và thị trường thép Việt Nam năm 2021 nói riêng mà hệ thống chúng tôi cập nhật được, kính mời quý khách hàng tham khảo :
Bảng báo giá thép Pomina mới nhất tháng 02/2025
Liên hệ phòng kinh doanh để nhận giá ưu đãi và tư vấn vận chuyển
Chủng Loại | ĐVT | Pomina CB300-V | Pomina CB400-V |
---|---|---|---|
Thép phi 6 | Kg | 15.000 | 15.000 |
Thép phi 8 | Kg | 15.000 | 15.000 |
Thép phi 10 | Cây | 103.000 | 113.000 |
Thép phi 12 | Cây | 149.000 | 159.000 |
Thép phi 14 | Cây | 204.000 | 214.000 |
Thép phi 16 | Cây | 266.400 | 276.400 |
Thép phi 18 | Cây | 337.000 | 347.000 |
Thép phi 20 | Cây | 416.000 | 426.000 |
Thép phi 22 | Cây | 513.000 | |
Thép phi 25 | Cây | 665.000 | |
Thép phi 28 | Cây | 1.068.000 | |
Thép phi 32 | Cây | 1.395.000 |
Bảng báo giá thép Miền Nam mới nhất tháng 02/2025
Liên hệ phòng kinh doanh để nhận giá ưu đãi và tư vấn vận chuyển
Chủng Loại | ĐVT | Miền Nam CB300-V | Miền Nam CB400-V |
---|---|---|---|
Thép phi 6 | Kg | 14.500 | 14.500 |
Thép phi 8 | Kg | 14.500 | 14.500 |
Thép phi 10 | Cây | 90.000 | 100.000 |
Thép phi 12 | Cây | 143.000 | 153.000 |
Thép phi 14 | Cây | 196.000 | 206.000 |
Thép phi 16 | Cây | 254.000 | 264.000 |
Thép phi 18 | Cây | 324.000 | 334.000 |
Thép phi 20 | Cây | 401.000 | 411.000 |
Thép phi 22 | Cây | 485.000 | 495.000 |
Thép phi 25 | Cây | 632.000 | 642.000 |
Thép phi 28 | Cây | 1.063.000 | |
Thép phi 32 | Cây | 1.388.000 |
Bảng báo giá thép Việt Nhật mới nhất tháng 02/2025
Liên hệ phòng kinh doanh để nhận giá ưu đãi và tư vấn vận chuyển
Chủng Loại | ĐVT | Việt Nhật CB3 | Việt Nhật CB4 |
---|---|---|---|
Thép phi 6 | Kg | 16.000 | 16.000 |
Thép phi 8 | Kg | 16.000 | 16.000 |
Thép phi 10 | Cây | 110.000 | 120.000 |
Thép phi 12 | Cây | 159.000 | 169.000 |
Thép phi 14 | Cây | 217.000 | 227.000 |
Thép phi 16 | Cây | 284.000 | 294.000 |
Thép phi 18 | Cây | 359.000 | 369.000 |
Thép phi 20 | Cây | 444.000 | 454.000 |
Thép phi 22 | Cây | 536.000 | 546.000 |
Thép phi 25 | Cây | 699.000 | 709.000 |
Thép phi 28 | Cây | 1.076.000 | |
Thép phi 32 | Cây | 1.405.500 |
Bảng báo giá thép Hòa Phát mới nhất tháng 02/2025
Liên hệ phòng kinh doanh để nhận giá ưu đãi và tư vấn vận chuyển
Chủng Loại | ĐVT | Hòa Phát CB300-V | Hòa Phát CB400-V |
---|---|---|---|
Thép phi 6 | Kg | 14.400 | 14.400 |
Thép phi 8 | Kg | 14.400 | 14.400 |
Thép phi 10 | Cây | 89.000 | 99.000 |
Thép phi 12 | Cây | 142.000 | 152.000 |
Thép phi 14 | Cây | 195.000 | 205.000 |
Thép phi 16 | Cây | 247.000 | 257.000 |
Thép phi 18 | Cây | 323.000 | 333.000 |
Thép phi 20 | Cây | 399.000 | 409.000 |
Thép phi 22 | Cây | 481.000 | |
Thép phi 25 | Cây | 629.000 | |
Thép phi 28 | Cây | 1.068.000 | |
Thép phi 32 | Cây | 1.340.000 |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ mới nhất tháng 02/2025
Liên hệ phòng kinh doanh để nhận giá ưu đãi và tư vấn vận chuyển
Chủng Loại | ĐVT | Việt Mỹ CB300-V | Việt Mỹ CB400-V |
---|---|---|---|
Thép phi 6 | Kg | 14.000 | 14.000 |
Thép phi 8 | Kg | 14.000 | 14.000 |
Thép phi 10 | Cây | 86.000 | 96.000 |
Thép phi 12 | Cây | 138.000 | 148.000 |
Thép phi 14 | Cây | 189.000 | 199.000 |
Thép phi 16 | Cây | 240.800 | 250.000 |
Thép phi 18 | Cây | 313.600 | 323.600 |
Thép phi 20 | Cây | 385.000 | 395.000 |
Thép phi 22 | Cây | 479.000 | |
Thép phi 25 | Cây | 620.000 | |
Thép phi 28 | Cây | 1.056.000 | |
Thép phi 32 | Cây | 1.380.000 |
Bảng báo giá thép Tisco mới nhất tháng 02/2025
Liên hệ phòng kinh doanh để nhận giá ưu đãi và tư vấn vận chuyển
Chủng Loại | Đơn vị tính | Thép Tisco CB300 | Thép Tisco CB400 |
---|---|---|---|
Thép phi 6 | Kg | 13.500 | 13.500 |
Thép phi 8 | Kg | 13.500 | 13.500 |
Thép phi 10 | Cây | 60.000 | 110.000 |
Thép phi 12 | Cây | 99.000 | 173.000 |
Thép phi 14 | Cây | 143.000 | 239.000 |
Thép phi 16 | Cây | 180.000 | 307.000 |
Thép phi 18 | Cây | 240.000 | 395.000 |
Thép phi 20 | Cây | 275.000 | 487.000 |
Thép phi 22 | Cây | 330.000 | 587.000 |
Thép phi 25 | Cây | 440.000 | 767.000 |
Bảng báo giá thép Việt Úc mới nhất tháng 02/2025
Liên hệ phòng kinh doanh để nhận giá ưu đãi và tư vấn vận chuyển
Chủng Loại | Đơn vị tính | Thép Việt Úc CB300 | Thép Việt Úc CB400 |
---|---|---|---|
Thép phi 6 | Kg | 18.750 | 18.750 |
Thép phi 8 | Kg | 18.750 | 18.750 |
Thép phi 10 | Cây | 116.500 | 131.500 |
Thép phi 12 | Cây | 183.500 | 188.000 |
Thép phi 14 | Cây | 252.500 | 256.500 |
Thép phi 16 | Cây | 325.500 | 335.000 |
Thép phi 18 | Cây | 417.000 | 423.500 |
Thép phi 20 | Cây | 515.000 | 523.400 |
Thép phi 22 | Cây | 621.000 | 632.500 |
Thép phi 25 | Cây | 817.000 | 821.000 |
Thép phi 28 | Cây | 1.033.500 | |
Thép phi 32 | cây | 11.350.500 |
Bảng báo giá thép Tung Ho mới nhất tháng 02/2025
Liên hệ phòng kinh doanh để nhận giá ưu đãi và tư vấn vận chuyển
Chủng Loại | Đơn vị tính | Thép Tung Ho CB300 | Thép Tung Ho CB400 |
---|---|---|---|
Thép phi 6 | Kg | 19.200 | 19.200 |
Thép phi 8 | Kg | 19.200 | 19.200 |
Thép phi 10 | Cây | 131.000 | 133.000 |
Thép phi 12 | Cây | 187.000 | 189.000 |
Thép phi 14 | Cây | 255.000 | 257.000 |
Thép phi 16 | Cây | 333.000 | 335.000 |
Thép phi 18 | Cây | 422.000 | 424.000 |
Thép phi 20 | Cây | 521.000 | 523.000 |
Thép phi 22 | Cây | 630.000 | 632.000 |
Thép phi 25 | Cây | 822.000 | |
Thép phi 28 | Cây | 1.030.600 | |
Thép phi 32 | Cây | 1.347.600 |
Quý khách hàng lưu ý bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, đơn giá có thể thay đổi dựa trên nhiều yếu tố, nên vui lòng liên hệ để có báo giá chính xác sản phẩm bạn cần.
Lưu ý :
- Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
Gọi trực tiếp để có giá sẽ có giá ưu đãi hơn [maxbutton id="1"] |
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp, mua bán tất cả các loại vật liệu sắt thép công trình khác như : tôn lợp mái, xà gồ C, xà gồ Z, thép tròn trơn, thép tròn gân, thép cuộn, thép ống, thép hộp, thép vuông đặc, thép ray, thép hình i, thép hình U, thép hình H, lưới B40, kẽm gai, kẽm buộc, đinh 5 phân, thép hình V ..
GIÁ SẮT THÉP VN .COM chuyên cung cấp cho các công trình xây dựng lớn nhỏ trên toàn quốc. Làm việc trực tiếp với các nhà máy thép, phân phối và điều hàng trực tiếp 24/24 từ nhà máy về tận công trình, đáp ứng mọi yêu cầu dù khi cần mua sản phẩm.
GIÁ SẮT THÉP VN .COM tự hào là hệ thống thương mại thép hàng đầu, luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của chúng tôi dựa trên các yếu tố:
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
- Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
GIÁ SẮT THÉP VN .COM – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.
Hệ thống GIÁ SẮT THÉP VN .COM xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng !!!